gamma-Aminobutyric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gamma-Aminobutyric acid.
Loại thuốc
Thuốc dẫn truyền thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 300mg, 500mg.
Viên nén 250mg.
Thuốc tiêm 5ml.
Dược động học:
Chưa có báo cáo cụ thể.
Dược lực học:
Các loại thuốc đóng vai trò điều chế biến cấu của các thụ thể GABA hoặc tăng lượng GABA có sẵn, thường có tác dụng thư giãn, chống lo âu và chống co giật.
GABA không vượt qua hàng rào máu não, mặc dù một số khu vực trong não không có hàng rào não máu có hiệu quả, chẳng hạn như nhân quanh não thất, có thể đạt được bằng các thuốc như GABA được tiêm một cách có hệ thống. Ít nhất một nghiên cứu cho thấy rằng GABA dùng đường uống làm tăng lượng hormone tăng trưởng của con người (HGH). GABA tiêm trực tiếp vào não đã được báo cáo là có tác dụng kích thích và ức chế sản xuất hormone tăng trưởng, tùy thuộc vào sinh lý của từng cá nhân. Một số loại thuốc của GABA (ví dụ picamilon) đã được phát triển để thấm qua hàng rào máu não, sau đó tách thành GABA và phân tử chất mang một lần trong não.
GABA đã tăng cường quá trình dị hóa serotonin thành N -acetylserotonin (tiền chất của melatonin) ở chuột. Do đó, người ta nghi ngờ rằng GABA có liên quan đến quá trình tổng hợp melatonin và do đó có thể gây ảnh hưởng đến sự điều hòa đối với giấc ngủ và chức năng sinh sản.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clozapine
Loại thuốc
Thuốc an thần kinh không điển hình/thuốc chống loạn thần không điển hình.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg, 100 mg.
Viên ngậm: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vinpocetine
Loại thuốc
Thuốc gây giãn mạch máu não. Chất kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Dung dịch tiêm 2 ml chứa vinpocetine 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamid.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim (500 mg), dạng viên nén phối hợp các các vitamin, dược chất khác.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
- Viên đặt hậu môn: 0,25%.
- Cream, gel, mỡ: 0,25%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
- Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Sản phẩm liên quan











